Stt | Họ tên tác giả | Tên ấn phẩm | Số cá biệt | Nhà XB | Năm XB | Môn loại |
1 | Sở GD và ĐT | Các văn bản về công tác thi đua khen thưởng | VBNQ-00001 | Hải Dương | 2002 | 371- 373(V) |
2 | Sở GD và ĐT | Các văn bản về công tác thi đua khen thưởng | VBNQ-00002 | Hải Dương | 2002 | 371- 373(V) |
3 | Bộ GD và ĐT | Hướng dẫn thanh tra, kiểm tra việc thực hiện đổi mới chương trình giáo dục phổ thông năm học 2005 - 2006 | VBNQ-00003 | Hà Nội | 2005 | 371- 373(V) |
4 | Bộ GD và ĐT | Tài liệu nhiệm vụ năm học 2005 - 2006 | VBNQ-00004 | GD | 2005 | 371- 373(V) |
5 | Bộ GD và ĐT | Tài liệu quản lý giáo dục trung học | VBNQ-00005 | GD | 2008 | 371- 373(V) |
6 | Bộ GD và ĐT | Tài liệu quản lý giáo dục trung học | VBNQ-00006 | GD | 2008 | 371- 373(V) |
7 | Bộ GD và ĐT | Tài liệu quản lý giáo dục trung học | VBNQ-00007 | GD | 2008 | 371- 373(V) |
8 | Bộ GD và ĐT | Tài liệu quản lý giáo dục trung học | VBNQ-00008 | GD | 2008 | 371- 373(V) |
9 | NGUYỄN KIÊN TRƯỜNG | Phương pháp lãnh đạo & quản lý nhà trường hiệu quả | VBNQ-00009 | Chính trị Quốc gia | 2004 | 371- 373(V) |
10 | BỘ GD & ĐT | Tài liệu nghiệp vụ thanh tra giáo dục năm học 2008 - 2009 | VBNQ-00010 | Hà Nội | 2008 | 371- 373(V) |
11 | BỘ GD & ĐT | Tài liệu nghiệp vụ thanh tra giáo dục năm học 2008 - 2009 | VBNQ-00011 | Hà Nội | 2008 | 371- 373(V) |
12 | PHẠM SONG | Hướng dẫn sử dụng thuốc trong điều trị học các bệnh nhiễm trùng | VBNQ-00012 | Y học | 2008 | 371- 373(V) |
13 | PHẠM VĂN GIÁP | Cẩm nang nghiệp vụ thanh tra chuyên ngành GD & ĐT | VBNQ-00013 | Đại học kinh tế Quốc dân | 2010 | 371- 373(V) |
14 | PHẠM VĂN GIÁP | Cẩm nang nghiệp vụ phòng chống dịch bệnh hướng dẫn giám sát, xử trí và phòng lây bệnh dịch, Các quy định nhằm ngăn ngừa dịch bệnh trong trường học | VBNQ-00014 | Lao Động | 2009 | 371- 373(V) |
15 | QUÍ LONG | Hướng dẫn nghiệp vụ y tế trong trường học công tác phòng chống dịch và các bệnh truyền nhiễm. | VBNQ-00015 | Lao Động | 2009 | 371- 373(V) |
16 | BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | Chương trình giáo dục phổ thông cấp trung học cơ sở | VBNQ-00016 | GD | 2006 | 371- 373(V) |