STT | Tiết | Môn | Lớp | Đầu bài theo PPCT | Tuần (PP) | Tiết (PP) | Thiết bị thiếu | Họ tên |
1 | 1 | Công nghệ | 9A | Dự án: Tự đánh giá mức độ phù hợp của bản thân với ngành nghề trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ (02) | 34 | 51 | | Bùi Hữu Thuận |
2 | 1 | HĐ trải nghiệm | 6C | Ôn tập cuối kì II | 33 | 99 | | Nguyễn Đức Hoài |
3 | 1 | Tin học | 6B | Bài 17: Chương trình máy tính + Ôn tập | 33 | 33 | | Vũ Thị Thủy |
4 | 2 | Đại số | 7A | Bài 30: Làm quen với xác suất của biến cố | 33 | 129 | | Nguyễn Đức Hoài |
5 | 2 | HĐ trải nghiệm | 6C | Phát triển nghề truyền thống ở địa phương. Đánh giá chủ đề 8 | 33 | 97 | | Nguyễn Đức Hoài |
6 | 2 | Mĩ thuật | 9C | KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ II | 33 | 33 | | Nguyễn Hồng Kỳ |
7 | 2 | Tin học | 6C | Bài 17: Chương trình máy tính + Ôn tập | 33 | 33 | | Vũ Thị Thủy |
8 | 3 | Công nghệ | 9B | Dự án: Tự đánh giá mức độ phù hợp của bản thân với ngành nghề trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ (02) | 34 | 51 | | Bùi Hữu Thuận |
9 | 3 | Đại số | 7C | Bài 30: Làm quen với xác suất của biến cố | 33 | 129 | | Nguyễn Đức Hoài |
10 | 3 | HĐ trải nghiệm | 6C | Hiểu bản thân chọn đúng nghề | 33 | 98 | | Nguyễn Đức Hoài |
11 | 3 | Mĩ thuật | 9A | KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ II | 33 | 33 | | Nguyễn Hồng Kỳ |
12 | 3 | Tin học | 6A | Bài 17: Chương trình máy tính + Ôn tập | 33 | 33 | | Vũ Thị Thủy |
13 | 4 | Đại số | 6A | Bài tập cuối chương IX: Dữ liệu và xác suất thực nghiệm | 33 | 129 | | Nguyễn Đức Hoài |
14 | 4 | Đại số | 6A | Bài tập cuối chương IX | 33 | 130 | | Nguyễn Đức Hoài |
15 | 4 | KHTN – Sinh học | 8C | Ôn tập | 33 | 138 | | Bùi Hữu Thuận |
16 | 5 | Đại số | 7A | Bài 30: Làm quen với xác suất của biến cố | 33 | 130 | | Nguyễn Đức Hoài |
17 | 5 | Mĩ thuật | 9B | KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ II | 33 | 33 | | Nguyễn Hồng Kỳ |