STT | Tiết | Môn | Lớp | Đầu bài theo PPCT | Tuần (PP) | Tiết (PP) | Thiết bị thiếu | Họ tên |
1 | 1 | Đại số | 6A | Bài 42. Kết quả có thể và sự kiện trong trò chơi, thí nghiệm | 31 | 124 | | Nguyễn Đức Hoài |
2 | 4 | Đại số | 6A | Bài 43. Xác suất thực nghiệm | 32 | 126 | | Nguyễn Đức Hoài |
3 | 5 | Đại số | 6A | Bài 42. Kết quả có thể và sự kiện trong trò chơi, thí nghiệm | 32 | 125 | | Nguyễn Đức Hoài |
4 | 3 | KHTN – Vật lí | 6B | Bài 48: Sự chuyển hóa năng lượng | 31 | 121 | | Phạm Thị Dung |
5 | 4 | KHTN – Vật lí | 6B | Bài 48: Sự chuyển hóa năng lượng (tiếp) | 31 | 122 | | Phạm Thị Dung |
6 | 1 | Đại số | 6C | Bài 42. Kết quả có thể và sự kiện trong trò chơi, thí nghiệm | 32 | 125 | | Nguyễn Đức Hoài |
7 | 2 | Đại số | 6C | Bài 43. Xác suất thực nghiệm | 32 | 126 | | Nguyễn Đức Hoài |
8 | 2 | KHTN – Vật lí | 6C | Bài 48: Sự chuyển hóa năng lượng (tiếp) | 31 | 122 | | Phạm Thị Dung |
9 | 3 | Đại số | 6C | Bài 42. Kết quả có thể và sự kiện trong trò chơi, thí nghiệm | 31 | 124 | | Nguyễn Đức Hoài |
10 | 3 | Đại số | 7B | Bài tập cuối chương VII: Biểu thức đại số và đa thức 1 biến | 32 | 126 | | Nguyễn Đức Hoài |
11 | 2 | Thể dục | 8A | CĐ 4: TTTC (Đá cầu) - Bài 4: Kĩ thuật đỡ cầu bằng ngực ( tiết 3) | 31 | 62 | | Phạm Thị Thủy |
12 | 2 | Đại số | 8B | Bài 31. Cách tính xác suất của biến cố bằng tỉ số | 31 | 124 | | Nguyễn Thị Bình |
13 | 4 | Đại số | 8B | Bài 31. Cách tính xác suất của biến cố bằng tỉ số ( tiếp) | 32 | 125 | | Nguyễn Thị Bình |
14 | 1 | Thể dục | 8C | CĐ 4: TTTC (Đá cầu) - Bài 4: Kĩ thuật đỡ cầu bằng ngực ( tiết 3) | 31 | 62 | | Phạm Thị Thủy |
15 | 4 | Thể dục | 9A | TTTC Ném bóng - Đá cầu | 31 | 62 | | Phạm Thị Thủy |
16 | 5 | Vật lí | 9A | Sự trộn các ánh sáng màu | 31 | 62 | | Phạm Thị Dung |
17 | 2 | Hình học | 9B | Hình trụ - Diện tích xung quanh và thể tích hình trụ | 31 | 59 | | Nguyễn Thị Bình |
18 | 3 | Hình học | 9B | Luyện tập | 32 | 60 | | Nguyễn Thị Bình |
19 | 3 | Thể dục | 9C | TTTC Ném bóng - Đá cầu | 31 | 62 | | Phạm Thị Thủy |