STT | Tiết | Môn | Lớp | Đầu bài theo PPCT | Tuần (PP) | Tiết (PP) | Thiết bị thiếu | Họ tên |
1 | 1 | KHTN – Vật lí | 6A | Bài 48: Sự chuyển hóa năng lượng | 31 | 121 | | Phạm Thị Dung |
2 | 1 | KHTN – Sinh học | 8A | Môi trường sống và các nhân tố sinh thái | 31 | 121 | | Bùi Hữu Thuận |
3 | 1 | Đại số | 8B | Bài 30. Kết quả có thể và kết quả thuận lợi | 31 | 123 | | Nguyễn Thị Bình |
4 | 2 | KHTN – Vật lí | 6C | Bài 48: Sự chuyển hóa năng lượng | 31 | 121 | | Phạm Thị Dung |
5 | 2 | KHTN – Sinh học | 7C | Thực hành cảm ứng ở sinh vật (t) | 30 | 119 | | Bùi Hữu Thuận |
6 | 2 | KHTN – Sinh học | 8B | Quần thể sinh vật | 31 | 122 | | Bùi Hữu Thuận |
7 | 2 | Đại số | 8C | Bài 31. Cách tính xác suất của biến cố bằng tỉ số ( tiếp) | 32 | 125 | | Nguyễn Thị Bình |
8 | 3 | KHTN – Vật lí | 6B | Bài 47: Một số dạng năng lượng (tiếp) | 30 | 120 | | Phạm Thị Dung |
9 | 3 | KHTN – Sinh học | 7C | Khái quát về sinh trưởng và phát triển ở sinh vật | 30 | 120 | | Bùi Hữu Thuận |
10 | 3 | Đại số | 8C | Luyện tập chung ( sau bài hệ số góc) | 32 | 126 | | Nguyễn Thị Bình |
11 | 3 | Vật lí | 9B | Sự trộn các ánh sáng màu | 31 | 62 | | Phạm Thị Dung |
12 | 4 | KHTN – Vật lí | 6A | Bài 48: Sự chuyển hóa năng lượng (tiếp) | 31 | 122 | | Phạm Thị Dung |
13 | 4 | Đại số | 7B | Luyện tập chung (Đại) | 32 | 125 | | Nguyễn Đức Hoài |
14 | 4 | Thể dục | 7C | CĐ: Đá cầu - Bài4: Kĩ thuật chuyền cầu bằng má trong bàn chân (tiếp) | 31 | 62 | | Phạm Thị Thủy |
15 | 4 | KHTN – Sinh học | 8A | Quần thể sinh vật | 31 | 122 | | Bùi Hữu Thuận |
16 | 4 | Vật lí | 9C | Sự trộn các ánh sáng màu | 31 | 62 | | Phạm Thị Dung |
17 | 5 | Công nghệ | 8C | Bài 19. Các bước cơ bản trong thiết kế kĩ thuật(T2)
| 31 | 48 | | Phạm Thị Dung |
18 | 5 | Hình học | 9B | Ôn tập chương III ( tiếp) | 31 | 58 | | Nguyễn Thị Bình |